Thành phần
Đạm (Nts) 2.0%
Lân hữu hiệu (P2O5hh) 2.0%
Bo (B) 18.000 ppm
Lưu huỳnh (S) 12.0%
Magie (Mg) 1,5%
Kali hữu hiệu (K2Ohh) 40.0%
hướng dẫn sử dụng
Cây ăn trái: Xoài, nhãn, sầu riêng, cam quýt, mãn cầu, thanh long, chôm chôm
+ Liều lượng: 31-46 g/25lit. Phun (tưới) trước khi cây trổ hoa và khi tượng trái non, chống rụng trái và hoa.
Tiêu, cà phê, điều
+ Liều lượng: 31-46 g/25lit. Phun trước khi cây trổ hoa và khi tượng trái no, chống rụng trái và hoa.
Dưa hấu, dưa leo, cà chua, các loại đậu..
+ Liều lượng: 15-31 g/25lit. Phun (tưới) trước khi cây trổ hoa và khi tượng trái non.
Lúa, bắp
+ Liều lượng: 15-31 g/25lit. Phun (tưới) sau khi cây trổ đều, phun râu chống rụng hạt lúa.
Rau cải, bắp cải, susplo, su hào, cải thảo…
+ Liều lượng: 15-31 g/25lit. Phun (tưới) khi cây được 15-30 ngày, chống bệnh đỏ ruột do phenole, giúp kháng bệnh.
Lưu ý: sau khi nhú mắc oai: 200g (tưới) cho 1 gốc (cây 7 năm tuổi trở lên). Tưới khi đất đủ ẩm, chống rụng bông và trái non.
Chặn đọt: 1kg Kalibo + 1lit Pk500 cho 200lit nước (khi cây có mũi giáo).